READ - LEARN - WRITE/SPEAK (3)

 https://www.theguardian.com/commentisfree/2022/jul/26/border-free-world-better-hostile-immigration-policies

Here’s why a border-free world would be better than hostile immigration policies

Đây là lý do tại sao một thế giới không biên giới sẽ tốt hơn các chính sách nhập cư kém thân thiện.

  • border /ˈbɔː.dər/ : biên giới 
  • hostile UK  /ˈhɒs.taɪl/ US  /ˈhɑː.stəl/ = unfriendly and not liking something:
- a hostile crowd

- The president had a hostile reception in Ohio this morning.

  • hospitable  /hɒsˈpɪt.ə.bəl/ =  friendly and welcoming to guests and visitors:
- The villagers were very hospitable to/towards anyone who passed through.
  • immigration (n) 
  • immirant (n) /ˈɪm.ɪ.ɡrənt/ US  /ˈɪm.ə.ɡrənt/: a person who has come to a different country in order to live there permanently:
- a large immigrant population
    - Illegal immigrants are sent back across the border if they are caught.
    • immigrate (v) UK  /ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/ US  /ˈɪm.ə.ɡreɪt/ = to come to live in a different country:
    • He immigrated with his parents in 1895 and grew up on Long Island.
    • migrant (n)(adj) /ˈmaɪ.ɡrənt/: a person that travels to a different country or place, often in order to find work:
    - The cities are full of migrants looking for
    • migrate (v) /maɪˈɡreɪt/ =  When an animal migrates, it travels to a different place, usually when the season changes
    - These animals migrate annually in search of food.
      - In September, these birds migrate 2,000 miles south to a warmer climate.
        = If people migrate, they travel in large numbers to a new place to live temporarily:
          Mexican farm workers migrate into the US each year to find work at harvest time.
            = to move from one place to another:
              - Trade has migrated from local shops to the larger chain stores

              2. A world in which everyone has the freedom to move and to stay might sound pie in the sky, but it can work.

              Một thế giới mà ở đó mọi người đều có sự tự do để di chuyển và ở lại dường như là một điều hão huyền nhưng nó vẫn có thể thành hiện thực

              • pie in the sky (idiom) something that you hope will happen but is very unlikely to happen:
              - Their plans to set up their own business are just pie in the sky.

              • work (v) = to be effective or successful:
              Her idea for reorganizing the department will never work in practice.
                - The tablets will start to work in a few minutes.
                  - Some people think I'm weird doing meditation, but it works for me and that's all that matters.
                    - Arguably, the monarchy worked well for many centuries.

                    3. On 28 April, the Nationality and Borders Act passed, taking an axe to Britain’s international legal obligations to refugees. The set of policies saw immigration checks outsourced to trusted public services, and the creation of a surveillance infrastructure to check people’s entitlements and target migrants for removal. 

                    Vào ngày 28 tháng 4, Đạo Luật Quốc Tịch và Biên Giới (The Nationality and Borders Act) đã thông qua, phá hủy đi nghĩa vụ quốc tế hợp pháp của Nước Anh đối với người tị nạn. Nhóm chính sách đó chuyển việc kiểm tra di cư sang các dịch vụ công cộng đáng tin cậy và việc tạo ra hệ thống hạ tầng với camera giám sát để kiểm tra quyền hợp pháp của mọi người và giám sát những người di cư khỏi việc rời đi.  

                    • pass a law (v) thông qua/ chấp thuận
                    • take an axe  /æks / To destroy or attempt to destroy something, usually something intangible.

                      I'm worried that Sarah will want to take an axe to her whole project after hearing your criticism.
                        - Congress is going to take an axe to some of the existing laws once the new term starts.
                          - I'm afraid I'm going to have to take an axe to the treehouse since it's so rotted.
                          • international legal obligation: nghĩa vụ quốc tế hợp pháp
                          • refugee (n) người tị nạn
                          • The TV set / The set of policies: bộ chính sách, nhóm chính sách
                          • immigration checks: việc kiểm tra giám sát việc nhập cư
                          • outsource (v) /ˈaʊt.sɔːs/: If a company outsources, it pays to have part of its work done by another company:
                          - Unions are fighting a plan by the university to outsource all non-academic services.
                            - Some companies outsource to cheaper locations to cut costs.
                            • trusted public services: các dịch vụ công đáng tin cậy
                            • a surveillance infrastructure /ˈɪn.frəˌstrʌk.tʃər/ : cơ sở hạ tầng với nhiều camera an ninh
                            • entitlement (n) /ɪnˈtaɪ.təl.mənt/: something that you have a right to do or have, or the right to do or have something:
                            - pension/holiday entitlements
                              - Managers have generous leave entitlement.

                              =  disapproving: the feeling that you have the right to do or have what you want without having to work for it or deserve it, just because of who you are:
                                - a classic case of male entitlement
                                • target migrants for removal

                                And this hostility isn’t unique to the UK. Day in and day out, we see the global impact of racialised border violence. Scores of migrants found dead in the back of a trailer truck in Texas. People beaten by the authorities and left for dead in the Spanish enclave of Melilla. Rescue ships in the Mediterranean unable to find a safe port. Refugees on the Greek border coerced by police into pushing back their compatriots.

                                Và sự kém thân thiện này không phải chỉ có mỗi ở Anh. Ngày qua ngày, chúng ta nhìn thấy hậu quả của bạo lực biên giới do phân biệt chủng tộc xảy ra trên toàn cầu. Rất nhiều người nhập cư được tìm thấy đã chết ở đằng sau 1 chiếc xe tải ở Texas. Có người đã bị đánh đập bởi chính quyền và bị bỏ lại cho chết ở biên giới Melilla ở Tây Ban Nha. Những con tàu cứu hộ ở Địa Trung Hải không thể tìm thấy được 1 cái cảng an toàn. Dân tị nạn ở biên giới Hy Lạp bị cảnh sát ép buộc phải xô xát với đồng hương của mình.

                                • hostility  /hɒsˈtɪl.ə.ti/
                                • unique (adj) /juːˈniːk/ being the only existing one of its type or, more generally, unusual, or special in some way:

                                  - Each person's genetic code is unique except in the case of identical twins.
                                    - I'd recognize your handwriting anywhere - it's unique.
                                    • Day in day out: ngày này qua ngày nọ
                                    • the global impact of
                                    • racialize (v) (disapproving) /ˈreɪ.ʃəl.aɪz/ : to cause or believe race to be an important feature of a group of people, of society, or of a problem:
                                    - Immigrants and their children are put into a racialized category.
                                      - He warned against racializing the housing issue.
                                      • racialized border violence: Bạo lực biên giới do phân biệt chủng tộc
                                      • by the score = in large numbers:
                                      - People are leaving the organization by the score.
                                      •  scores [ plural ] =  a lot of things or people:
                                      - Sean received cards from scores of local well-wishers.
                                      • coerce (v) /kəʊˈɜːs/ : to persuade someone forcefully to do something that they are unwilling to do:
                                      - The court heard that the six defendants had been coerced into making a confession.
                                      • compatriot (n) /kəmˈpæt.ri.ət/ a person who comes from the same country
                                      REVIEW 1: 

                                      Đây là lý do tại sao một thế giới không biên giới sẽ tốt hơn các chính sách nhập cư kém thân thiện/

                                      Một thế giới mà ở đó mọi người đều có sự tự do để di chuyển và ở lại dường như là một điều hão huyền nhưng nó vẫn có thể thành hiện thực

                                      Vào ngày 28 tháng 4, Đạo Luật Quốc Tịch và Biên Giới (The Nationality and Borders Act) đã thông qua, phá hủy đi nghĩa vụ hợp pháp quốc tế của Nước Anh đối với người tị nạn. Nhóm chính sách đó chuyển việc kiểm tra di cư sang các dịch vụ công cộng đáng tin cậy và việc tạo ra hệ thống hạ tầng với camera giám sát để kiểm tra quyền hợp pháp của mọi người và giám sát những người di cư khỏi việc rời đi.

                                      Và sự kém thân thiện này không phải chỉ có mỗi ở Anh. Ngày qua ngày, chúng ta nhìn thấy hậu quả của bạo lực biên giới do phân biệt chủng tộc xảy ra trên toàn cầu. Rất nhiều người nhập cư được tìm thấy đã chết ở đằng sau 1 chiếc xe tải ở Texas. Có người đã bị đánh đập bởi chính quyền và bị bỏ lại cho chết ở biên giới Melilla ở Tây Ban Nha. Những con tàu cứu hộ ở Địa Trung Hải không thể tìm thấy được 1 cái cảng an toàn. Dân tị nạn ở biên giới Hy Lạp bị cảnh sát ép buộc phải xô xát với đồng hương của mình.

                                      -o0o-


                                      Pushbacks, vigilantism and mass deportations are only the most extreme manifestation of restrictive citizenship and immigration policies designed to police and control national borders.

                                      But even as borders proliferate, resistance to them grows. In recent months, people have come together to prevent immigration raids in Glasgow, Edinburgh and London; others lay down at Colnbrook detention centre to stop the first mass deportation flight to Rwanda.

                                      These movements demand not piecemeal reform or friendlier border guards, but often the abolition of borders altogether. We can do much more than defend an indefensible status quo.

                                      Comments

                                      Popular posts from this blog

                                      FCE 1 - TEST 4 - READING 2

                                      FCE 1 - TEST 2 - READING 2

                                      FCE 1 - TEST 1 - READING 3