Read- Learn- Write/ Speak (1)

 1.'This could happen to any of us': Brutal attack on women shakes China to the core

https://www.cnn.com/2022/06/13/china/china-tangshan-restaurant-gender-violence-intl-hnk-mic/index.html

1. Vụ tấn công vào phụ nữ khiến Trung Quốc chấn động

Brutal attack on women shakes China to the core.

  • Brutal /ˈbruː.təl/ > violent+ cruel
  • shake sb to the core: khiến ai đó chấn động. ( shake -shook - shaken)

2. Khi cô ấy đang lướt mạng xã hội thì cô ấy bắt gặp 1 video đáng sợ khiến cô ấy chấn động.

While she was scrolling through her social media feed, she came upon a harrowing video that shook her to the core.

  • scroll /skrəʊl/ through social media feed = surf the Net = surf the facebook
  • come across sth = come upon sth: vô tình gặp
  • harrowing  /ˈhær.əʊ.ɪŋ/ US  /ˈher.oʊ.ɪŋ/ : extremely upsetting : rất đáng tức giận

3. Chuyện được ghi lại trên camera giám sát quá rõ ràng và vụ tấn công quá bạo lực đến mức cô ấy phải bấm dừng giữ chừng.

What happened in the surveillance footage is so graphic and the assault is so savage that she had to pause it midway.

  • surveillance footage /səˈveɪ.ləns/ = CCTV cameras
  • graphic = very clear and powerful 
  • assault  /əˈsɒlt/ = a violent attack: 1 vụ tấn công bạo lực
  • savage /ˈsæv.ɪdʒ/ :extremely violent, wild, or frightening: tàn bạo

4. Ngay lập tức tôi cảm thấy bị choáng váng và sợ hãi. Một người dùng weibo, một nền tảng tương tự như twitter nói

Immediately, I was filled with outrage and horror. A user of Weibo, China's Twitter-like platform, said.

  • be filled with + sth: cảm thấy
  • outrage /ˈaʊt.reɪdʒ/ = a feeling of anger and shock
  • cách tạo danh từ ghép: a cat-like robot named Doreamon, a medicine-related advertisement,  => China's Twitter-like platform.

5. Cơn sốc và giận dữ bùng nổ mạnh mẽ khi video này được chia sẻ mạnh mẽ trên mạng xã hội trung quốc.

The shock and anger reverberated widely as the video spread like wildfire on Chinese Social Media.

  • anger /ˈæŋ.ɡər/
  • reverberate /rɪˈvɜː.bər.eɪt/: If an event or idea reverberates somewhere, it has an effect on everyone or everything in a place or group
  • spread like wildfire : lan mạnh mẽ

6. Vụ tấn công đã tạo nên một đợt sóng trên toàn quốc, thu hút hàng trăm triệu lượt xem và là chủ đề bàn luận sôi nổi nhất cuối tuần đó

The attack had triggered a nationwide uproar, drawing hundreds of millions of views, and dominating online discussion throughout the weekend.

  • trigger : gợi nên = stir up
  • a national/nationwide uproar  /ˈʌp.rɔːr/a situation in which a lot of people complain about something angrily or make a lot of noise
  • get millions of views = draw millions of views
  • dominate online discussion : chủ đề chính của các cuộc thảo luận trên mạng
  • throughout : suốt cả  /θruːˈaʊt/
-o0o-

Review: Bạn đã nghe về vụ tấn công vào phụ nữ khiến Trung Quốc chấn động. Hôm qua khi tôi đang lướt mạng xã hội thì tôi bắt gặp 1 video đáng sợ. Chuyện được ghi lại trên camera giám sát quá rõ ràng và vụ tấn công quá bạo lực đến mức tôi phải bấm dừng giữ chừng. Ngay lập tức tôi cảm thấy bị choáng váng và sợ hãi. Bạn biết không.. Cơn sốc và giận dữ bùng nổ mạnh mẽ khi video này được chia sẻ mạnh mẽ trên mạng xã hội trung quốc. Vụ tấn công đã tạo nên một đợt sóng trên toàn quốc, thu hút hàng trăm triệu lượt xem và là chủ đề bàn luận sôi nổi nhất cuối tuần đó.

7. Nhiều người bị sốc và tức giận rằng một phụ nữ đã bị đánh tàn nhẫn như vậy chỉ vì cô ấy từ chối một sự quấy rối tình dục. Những người khác tức giận chê trách cảnh sát gì họ đã không hành động gì mãi cho đến khi cái sự việc đó trở nên rầm rộ trên mạng.

Many were appalled that a woman was so brutally beaten simply because she rejected a man's sexual harassment. Others lashed out at the police for failing to take action until the incident went viral.

  • appalled /əˈpɔːld/ having strong feelings of shock or disapproval
  • refuse + V(to): từ chối làm hành động gì
  • reject + NOUN: từ chối 1 việc gì
  • turn down : từ chối
  • a man's sexual harassment  /ˈhær.əs.mənt/ /həˈræs.mənt/: sự quấy rối tình dục của đàn ông
  • lash out : to suddenly attack someone or something physically or criticize him, her, or it in an angry way:
-I was only teasing him and suddenly he lashed out (at me) and hit me in the face.

    -Why's Tina in such a bad mood? She really lashed out at me when I was late for work.
    • fail to : thất bại trong việc = ko
    • take action: hành động
    • accident  : tai nạn/ incident : tai nạn/ sự cố
    • go viral: trở nên rầm rộ

    8. Theo sự kêu gọi, cảnh sát vùng Tangshan đã phát hành một thông báo ngày thứ 6 nói rằng họ đã nhận điện được những kẻ tình nghi và "không vất vả chút nào" để bắt họ. Vào chiều ngày thứ 7, tất cả 9 kẻ tình nghi liên quan đến vụ hành hung đã bị bắt tạm giam.

    Following the outcry, the Tangshan police issued a statement Friday saying they had identified the suspects and were "sparing no effort" to arrest them. By Saturday afternoon, all nine suspects involved in the assault had been apprehended.

    • According to: theo như
    • following: theo sau
    • call: lời kêu gọi ( tích cực)
    • outcry: sự kêu gào (tiêu cực)
    • issue a statement: ban hành 1 văn bản
    • suspect /səˈspekt/: kẻ tình nghi
    • be sparing no effort: ko tốn công sức nào
    • be related to: có liên quan đến. dính líu/ be related : có quan hệ họ hàng
    • be involed in: liên quan vào, tham gia vào
    • apprehend  /ˌæp.rɪˈhend/ : to catch and arrest someone who has not obeyed the law:

      - The police have finally apprehended the killer.

      9. Cuộc tấn công cũng khơi lại (làm nóng lại) cuộc tranh luận về bạo lực với phụ nữ và sự bất bình đẳng giới ở Trung quốc, và các nội dung chỉ trích vẫn còn đang tồn trại trong xã hội Nam Quyền cao với những định kiến về phụ nữ vốn đã sâu bất chấp sự nhận thức tốt hơn về các vấn đề giới tính ở phụ nữ trẻ.

      The attack also rekindled debate about violence against women and gender inequality in China, which critics contend remains a highly patriarchal society with pervasive misogyny despite growing awareness of gender issues among young women.

      • rekindle  /ˌriːˈkɪn.dəl/ : to make someone have a feeling that they had in the past:

        - The holiday was a last chance to rekindle their love.
        • violence against: bạo lực vào ai
        • gender inequality /ˌɪn.ɪˈkwɒl.ə.ti/ : sự bất bình đẳng giới
        • critics contend  /ˈkrɪt.ɪk//kənˈtend/: sự chỉ trích, nỗ lực chỉ trích
        • a highly patriarchal /ˌpeɪ.triˈɑːr.kəl/ society : xã hội Nam Quyền cao
        • pervasive /pəˈveɪ.sɪv/ (a) present or noticeable in every part of a thing or place:
        - The influence of Freud is pervasive in her books.
        • misogyny  /mɪˈsɒdʒ.ən.i/ (n) feelings of hating women, or the belief that men are much better than women
        • despite: bất chấp
        • growing awareness of: nhận thức đang ngày càng tăng lên
        • gender issues /ˈɪʃ.uː/ /ˈɪs.juː/: các vấn đề giới tính
        Review 2: Nhiều người sợ hãi vì việc một phụ nữ bị đánh tàn nhẫn như vậy chỉ vì cô ấy từ chối một sự quấy rối tình dục. Những người khác tức giận với cảnh sát gì họ đã không hành động cho đến khi cái sự việc trở nên rầm rộ trên mạng.Theo sự kêu gọi, cảnh sát vùng Tangshan đã phát hành một thông báo ngày thứ 6 nói rằng họ đã nhận điện được những kẻ tình nghi và "không vất vả chút nào" để bắt họ. Vào chiều ngày thứ 7, tất cả 9 kẻ tình nghi liên quan đến vụ hành hung đã bị bắt tạm giam. Cuộc tấn công cũng khơi lại (làm nóng lại) cuộc tranh luận về bạo lực với phụ nữ và sự bất bình đẳng ở Trung quốc, và các nội dung chỉ trích vẫn còn đang tồn trại trong xã hội Nam Quyền cao với những định kiến về phụ nữ vốn đã sâu bất chấp sự nhận thức tốt hơn về các vấn đề giới tính ở phụ nữ trẻ.

        10. Chuyện xảy ra tại nhà hàng thịt nướng Tangshan không phải là một sự cố xã hội đơn độc, mà là một phần của bạo lực giới vốn có hệ thống. Chúng ta cần hiểu rõ rằng chúng ta vẫn đang sống trong một môi trường mà hỗ trợ, khuyến khích và định hướng đàn ôn tham gia vào những bạo lực thiên về giới đối với phụ nữ", một bài báo trên mạng xã hội được chia sẻ rộng rãi đã viết thế. 

        "What happened at the Tangshan barbecue restaurant was not an isolated social incident, but part of systemic gender violence. We need to acknowledge that we still live in an environment that supports, encourages, and drives men to engage in gender-based violence against women," said a widely shared social media article.

        • an isolated social incident: một sự cố xã hội riêng lẻ, đơn độc
        • be part of : là 1 phần của
        • systemic gender violence: bạo lực giới có hệ thống
        • acknowledge that : accept or admit the existence or truth of.// (of a body of opinion) recognize the fact or importance or quality of.
        • drive me crazy: khiến tôi điên lên
        • drives..... to engage in: thúc ...tham gia vào..
        • gender-based violence against: bạo lực có nguồn gốc từ giới tính chống lại
        • an article which was shared widely on social media said that 
          => "..." said a widely shared social media article.
        11. Dĩ nhiên, chúng ta cũng nên có những hành động pháp lý để trừng phạt những kẻ tấn công và những kẻ sai tráo. Nhưng nếu không xử lý sự bất bình đẳng giới vốn có hệ thống này, nếu không thay đổi các nhận thức xã hội mà thúc đẩy tính nam chủ và khuyến khích bạo lực, chúng ta sẽ chỉ tiếp tục sự tức giận vào những sự cố tiếp theo" Một bài báo mạng xã hội viết.

        "Of course we should take legal action to punish individual attackers and perpetrators. But without addressing systemic gender oppression, without changing the social norms that promote machismo and encourage violence, we're just going to continue our anger in the next incident," the social media article said.

        • take action: hành động/take legal action: thực hiện hành động pháp lý
        • punish (v) trừng phạt
        • indivisual attackers: những kẻ tấn công riêng lẻ
        • prepetrator  /ˈpɜː.pə.treɪ.tər/: someone who has committed a crime or a violent or harmful act
        • address the problems/ ; tackle the problem: xử lý vấn đề
        • systemic  /sɪˈstem.ɪk/ gender oppression
        • oppression:   /əˈpreʃ.ən/:  a situation in which people are governed in an unfair and cruel way and prevented from having opportunities and freedom:
        • social norms
        • promote (v) thúc đẩy, xúc tiến
        • machismo (n)strong or aggressive masculine pride.
        • masochism /ˈmæs.ə.kɪ.zəm/the activity of getting sexual pleasure from being hurt or controlled by another person
        • be going to contunie our anger: tiếp tục phải trải qua sự tức giận
        12. Nhưng những sự thảo luận như vậy đã dường như không ổn với chính phủ trung quốc, mà vốn đã lâu rất hạn chế phong trào nữ quyền của TQ bằng việc bắt giữ và bắt các nhà hoạt động im lặng và chi phối các cuộc tranh luận online. Bài báo này, mà được đăng trên Wechat, cùng với những bài viết mạng xã hội khác về vấn đề giới tính đã bị xóa xạch khỏi Internet.

        But such discussions did not appear to sit well with the Chinese government, which has long cracked down on China's feminist movement by arresting and silencing activists and censoring online debates. The article, which was published on WeChat, along with other social media posts about gender issues, have been scrubbed from the internet.

        • appear to : dường như, rõ ràng 
        • sit well with : hòa hợp với, 
        • be cracked down/ be long cracked down
        • feminist movement
        • silence (n) / silence (v) làm im lặng
        • actvivist: các nhà hoạt động
        • along with : cùng với
        • be scrubbed from: bị chà xát, bị xóa bỏ

        Review 3: Chuyện xảy ra tại nhà hàng thịt nướng Tangshan không phải là một sự cố xã hội đơn độc, mà là một phần của bạo lực giới vốn có hệ thống. Chúng ta cần hiểu rõ rằng chúng ta vẫn đang sống trong một môi trường mà hỗ trợ, khuyến khích và định hướng đàn ôn tham gia vào những bạo lực thiên về giới đối với phụ nữ", một bài báo trên mạng xã hội được chia sẻ rộng rãi đã viết thế. Dĩ nhiên, chúng ta cũng nên có những hành động pháp lý để trừng phạt những kẻ tấn công và những kẻ sai tráo. Nhưng nếu không xử lý sự bất bình đẳng giới vốn có hệ thống này, nếu không thay đổi các nhận thức xã hội mà thúc đẩy tính nam chủ và khuyến khích bạo lực, chúng ta sẽ chỉ tiếp tục sự tức giận vào những sự cố tiếp theo" Một bài báo mạng xã hội viết. Nhưng những sự thảo luận như vậy đã dường như không ổn với chính phủ trung quốc, mà vốn đã lâu rất hạn chế phong trào nữ quyền của TQ bằng việc bắt giữ và bắt các nhà hoạt động im lặng và chi phối các cuộc tranh luận online. Bài báo này, mà được đăng trên Wechat, cùng với những bài viết mạng xã hội khác về vấn đề giới tính đã bị xóa xạch khỏi Internet

        Comments

        Popular posts from this blog

        FCE 1 - TEST 4 - READING 2

        FCE 1 - TEST 2 - READING 2

        FCE 1 - TEST 1 - READING 3